Dinh dưỡng đầy đủ tăng cường miễn dịch cho trẻ nhỏ
Tăng cường hệ miễn dịch:
- Bổ sung kẽm, Selen, Vitamin C, E giúp tăng cường hệ miễn dịch chung và bảo vệ trẻ trước các tác nhân gây bệnh
Hoàn thiện não bộ, thị giác:
- DHA, Choline, Vitamin A tham gia hoàn thiện và hỗ trợ chức năng não bộ, thị giác giúp tăng khả năng nhận thức và tư duy ở trẻ
Dễ hấp thu, hỗ trợ tăng cân:
- Chất xơ hòa tan (FOS, GOS) giúp tăng sinh lợi khuẩn đường ruột, ổn định tiêu hóa, hạn chế tình trạng táo bón. Lysine-acid amin cần thiết cho cơ thể, là chất xúc tác cho quá trình chuyển đổi hóa, cùng Vitamin B1, B2, B6 hỗ trợ khả năng hấp thu và chuyển hóa dinh dưỡng, giúp trẻ tăng cân khỏe mạnh
Cho hệ xương chắc khỏe:
- Tăng cường canxi, Photpho, Magie va Vitamin D3 là những thành phần cần thiết cho xây dựng hệ xương, giúp xương chắc khỏe và phát triển cao
Đối tượng sử dụng:
Cho trẻ em từ 1 – 10 tuổi
Thông tin dinh dưỡng sản phẩm:
Tinh bột bắp thủy phân, đạm đậu nành tinh chế, đạm sữa tinh chế, Mufa, Pufa, tribasic clcium phosphate, Lysine, Choline, đường Isomalt, Taurine, Prebiotic (Inulin/Fos), hỗn hợp Vitamin (Retinyl Acetat ( Vitamin A), Cholecalciferol (Vitamin D), Dl-alpha tocopheryl acetat ( Vitamin E), acid L-ascorbic ( Vitamin C), riboflavin (Vitamin B2), acid nicotinic (Vitamin B3), thiamin hydrocloride (Vitamin B1), pyridoxin hydrocloride (Vitamin B6), D-pantothinic acid (Vitamin B5), D-biotin, acid folic, phytonadione (Vitamin K1), cyanocobalamin (Vitamin B12) và khoáng chất (kali glycerophosphat, natri selenit, magnesi oxyd, sắt (III) pyrophosphate, kẽm sulfat, kali citrat, mangan sulfat, đồng sulfat kali iodit, kali clorid) hương vani tổng hợp. Thành phần có chứa sữa.
Thành phần | Đơn vị | Hàm lượng trong 100g | Hàm lượng trong 1 ly (230ml) |
Năng lượng | Kcal | 429 | 214,5 |
Protein | g | 12,94 | 6,47 |
Lysine | mg | 865 | 432,5 |
Isoleucin | mg | 695 | 347,5 |
Histidine | mg | 285 | 142,5 |
Threonin | mg | 584 | 292 |
Methionin | mg | 274 | 137 |
Valin | mg | 820 | 410 |
Leucine | mg | 1263 | 631,5 |
Phenyl alanin | mg | 591 | 295,5 |
Tryptophan | mg | 125 | 62,5 |
Chất béo | g | 11,91 | 5,96 |
Chất béo no | g | 6,99 | 3,5 |
Chất béo không no | g | 4,99 | 2,25 |
Carbohydrate | g | 67,45 | 33,73 |
Chất xơ hòa tan | g | 1 | 0,5 |
Cholin | mg | 119 | 59,5 |
DHA | mg | 23 | 11,5 |
VITAMIN | |||
Vitamin A | mcg | 322 | 161 |
Vitamin E | mg | 1,96 | 0,98 |
Vitamin C | mg | 34,04 | 17,02 |
Vitamin B1 | mcg | 506 | 253 |
Vitamin B2 | mg | 1 | 0,5 |
Vitamin B3 | mg | 5,52 | 2,76 |
Vitamin B5 | mcg | 1610 | 805 |
Vitamin B6 | mcg | 421,36 | 210,68 |
Vitamin B7 | mcg | 6,1 | 3,05 |
Vitamin B9 | mcg | 149,5 | 74,75 |
Vitamin B12 | mcg | 1,13 | 0,57 |
Vitamin D3 | mcg | 5,52 | 2,76 |
Vitamin K1 | mcg | 13,34 | 6,67 |
KHOÁNG CHẤT | |||
I-ốt | mcg | 67,1 | 33,55 |
Selen | mcg | 16,56 | 8,28 |
Sắt | mg | 7,59 | 3,8 |
Kẽm | mg | 6,21 | 3,11 |
Đồng | mcg | 347,99 | 174 |
Magie | mg | 57,04 | 28,52 |
Canxi | mg | 607,2 | 303,6 |
Phốt pho | mg | 404,8 | 202,4 |
Kali | mg | 527 | 263,5 |
Natri | mg | <365 | <182,5 |
Hướng dẫn sử dụng:
- Đun sôi nước khoảng 5 phút sau đó để nguội đến mức còn ấm ( khoảng 50oC)
- Rót 190ml nước vào dụng cụ pha chế. Cho từ từ 05 muỗng gạt ngang Freshness Gold (khoảng 35g) vào dụng cụ pha chế
- Khuấy đều cho đến khi bột tan hoàn toàn. Kiểm tra nhiệt độ và cho trẻ dùng ngay sau khi pha.
Lưu ý: Các dụng cụ pha chế phải được rửa sạch và tiệt trung trước khi sử dụng.


Hướng dẫn bảo quản:
Đậy kín sau mỗi lần sử dụng. Để nơi thoáng mát và khô ráo. Không bảo quản trong tủ lạnh. Nên sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở nắp.